TỪ VIẾT TẮT & THUẬT NGỮ THƯỜNG DÙNG
SÁCH PHƯƠNG PHÁP LUYỆN TẬP ĐÀN PIANO - NGUYÊN LÝ VÀ NGUYÊN TẮC NỀN TẢNG tảng (Fundamentals of Piano Practice)
Soạn giả: Chuan C. Chang (nhà khoa học)
Dịch giả: Nhật Nguyệt (thi sĩ)
Chia sẻ, sao chép vui lòng ghi rõ nguồn bài viết thuộc bản quyền Harmony Co., Ltd
TỪ VIẾT TẮT
AP = Absolute Pitch (III.12) - Cao độ tuyệt đối
ET = Equal Temperament (Ch. Two, 2c & 6c) - Hệ bình âm
FFP = Flat Finger Position (III.4b) - Tư thế ngón dẹt
FI = Fantaisie Impromptu - Chopin (II.25, III.2&5)
FPD = Fast Play Degradation (II.25) -
HS = Hands Separate (II.7) - Từng tay rời
HT = Hands Together (II.25) - Cả hai tay
K-II = Kirnberger II Temperament (Ch. Two, 2c & 6b)
LH = Left Hand - tay trái
MP = Mental Play (see Index) - Chơi nhạc trong đầu
NG = Nucleation Growth (III.15) - Sự phát triển hạt nhân
PPI = Post Practice Improvement (II.15) - cải thiện hậu luyện tập
PS = Parallel Sets (see below) - Nhóm song song
RH = Right Hand - tay phải
SW = Speed Wall (III.7i) - bức tường tốc độ
TO = Thumb Over (III.5) - ngón cái tréo trên.
TU = Thumb Under (III.5) - ngón cái luồn dưới
WT = Well Temperament (Ch. Two, 2c) - Hệ âm điều hoà.
THUẬT NGỮ THƯỜNG DÙNG
Cartwheel Method (III.5, trong mục Arpeggios) - phương pháp xoay bánh xe
Chord Attack (II.9) - Kích hợp âm
Conjunction (II.8) - móc liên kết
Curl Paralysis (III.4b) - Sự tê liệt do tư thế khum
Intuitive Method (II.1) - phương pháp bản năng
Mental Play (II.12, III.6j) - chơi [piano] trong đầu
Parallel Sets (II.11, III.7b, see Index) - nhóm song song
Pyramid Position="flat finger" position (III.4b) - tư thế ngón dẹt
Quiet Hand (III.6l) - bàn tay yên tĩnh
Segmental Practice (II.6) - luyện tập trong các phân khúc
Speed Wall (III.7i) - bức tường tốc độ
Spider position = "flat finger" position (III.4b) - tư thế nhện
Viết bình luận